CODE (MÃ HÀNG) |
WHEEL
(BÁNH XE)
|
BEARING
(Ổ BI)
|
 (ĐẾ THÉP MM) |
 (TÂM LỖ MM) |
 (Đ.KÍNH BXE) |
 (ĐỘ DÀY BXE) |
 CHIỀU CAO |
 TẢI TRỌNG |
A4-UCIC-Swivel |
Urethane |
Ball |
114*102 |
92/76-76/67 |
100 |
50 |
143 |
250 |
A5-UCIC-Swivel |
Urethane |
Ball |
114*102 |
92/76-76/67 |
125 |
50 |
165 |
300 |
A6-UCIC-Swivel |
Urethanel |
Ball |
114*102 |
92/76-76/67 |
150 |
50 |
191 |
350 |
A8-UCIC-Swivel |
Urethane |
Ball |
114*102 |
92/76-76/67 |
200 |
50 |
241 |
400 |
Bánh Xe PU lõi gang Korea- Đặc điểm Thông số bánh xe PU lõi gang Korea.
CODE
(MÃ HÀNG)
|
WHEEL
(BÁNH XE)
|
BEARING
(? BI)
|
(?.KÍNH BXE)
|
(?? DÀY BXE)
|
T?I TR?NG
|
UCIC-4*2
|
PU
|
Ball/Roller
|
100
|
50
|
250
|
UCIC-5*2
|
PU
|
Ball/Roller
|
125
|
50
|
300
|
UCIC-6*2
|
PU
|
Ball/Roller
|
160
|
50
|
350
|
UCIC-8*2
|
PU
|
Ball/Roller
|
200
|
50
|
400
|
Đặc điểm kỹ thuật của bánh xe PU lõi gang Korea
Đường kính bánh xe (mm)
|
Bề rộng bánh xe (mm)
|
Tải trọng mỗi bánh xe (kg)
|
Vật liệu bánh xe
|
Ổ lăn bánh xe
|
Tấm lắp (dày 6mm)
|
Chiều cao chịu tải
|
100
|
51
|
315
|
PU/CI
|
Ổ Bi
|
114 x 102
|
143
|
125
|
51
|
450
|
PU/CI
|
Ổ Bi
|
114 x 102
|
165
|
150
|
51
|
500
|
PU/CI
|
Ổ Bi
|
114 x 102
|
191
|
200
|
51
|
550
|
PU/CI
|
Ổ Bi
|
114 x 102
|
241
|
Nguồn: Bảng thông số kỹ thuật bánh xe PU lõi gang thương hiệu Caster-Mỹ
+ Có thể thấy, độ rộng bánh xe PU lõi gang Korea ( diện tích tiếp xúc với sàn) có liên quan trực tiếp tới tải trọng bánh xe.
+ Đường kính bánh xe có liên quan trực tiếp với tải trọng bánh xe thông qua tỷ lệ thuận.
+ Bánh xe PU lõi gang Korea là sự kết hợp chặt chẽ giữa vật liệu PU với lõi làm bằng gang tạo thành một bánh xe công nghiệp chắc chắn, chịu tải trọng siêu tốt và có độ bền cao
+ Chống ăn mòn cực tốt, hầu như không bị oxy hoá bởi dung môi, hoá chất hay dẫn xuất thông thường như mỡ, xăng, dầu, nhớt, nước, axit, kiềm,..
+ Chống thấm: Kiểm chứng chất liệu nhựa PU chống thấm hoàn hảo 100% nhờ khả năng chống xé rạch.
+ Thiết kế càng xoay, càng khoá và càng cố định đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu vận chuyển.
+ Đặc tính chung của bánh xe PU lõi gang Korea: Lăn êm, dễ lăn ,bảo vệ mặt nền, chống chịu va đập tốt.
+ Bền bỉ với nhiệt: Khác với cao su, PE, nhựa PU có khả năng chịu nhiệt tốt từ -450C đến 800C, thích nghi với hầu hết điều kiện môi trường vận hành khác nhau
+ Càng, thân bánh xe PU lõi gang Korea làm bằng vật liệu inox 304 hay thép mạ kẽm chống gỉ cao cấp, tăng khả năng chịu lực tác động.
+ Vật liệu PU lõi gang : bánh xe PU lõi gang Korea đóng đặc, nòng bằng gang nên khả năng chịu tải cực tốt.
+ Ít nhiều chịu tác động của ổ bi: Cần bảo dưỡng, bảo trì ổ bi để vận hành tốt.